Học phí Chương trình tích hợp quốc tế toàn phần Cambridge Năm học 2023 - 2024
Học phí Chương trình tích hợp quốc tế toàn phần Cambridge Năm học 2023 – 2024 (cơ sở Ba Tháng Hai, Hoàng Văn Thụ, Garden Hills, Sunrise)
Xem chi tiết biểu phí Chính sách tài chính
Bậc học | Cấp lớp | Chương trình tích hợp quốc tế toàn phần Cambridge | ||
Đóng 1 lần/năm | Đóng 2 lần/năm | Đóng 4 lần/năm | ||
TIỂU HỌC | Lớp 1 |
240.640.000 |
120.320.000 |
60.160.000 |
Lớp 2 |
251.796.000 |
125.898.000 |
62.949.000 |
|
Lớp 3 |
262.936.000 |
131.468.000 |
65.734.000 |
|
Lớp 4 |
279.664.000 |
139.832.000 |
69.916.000 |
|
Lớp 5 |
296.412.000 |
148.206.000 |
74.103.000 |
Bậc học | Cấp lớp | Chương trình tích hợp quốc tế toàn phần Cambridge | ||
Đóng 1 lần/năm | Đóng 2 lần/năm | Đóng 4 lần/năm | ||
TRUNG HỌC | Lớp 6 |
313.972.000 |
156.986.000 |
78.493.000 |
Lớp 7 |
330.720.000 |
165.360.000 |
82.680.000 |
|
Lớp 8 |
353.016.000 |
176.508.000 |
88.254.000 |
|
Lớp 9 |
405.468.000 |
202.734.000 |
101.367.000 |
|
Lớp 10 |
433.512.000 |
216.756.000 |
108.378.000 |
|
Lớp 11 |
520.868.000 |
260.434.000 |
130.217.000 |
|
Lớp 12 |
547.376.000 |
268.282.000/đóng lần 1 279.094.000/đóng lần 2 |
134.141.000 10.812.000 (Khóa học ôn thi) |
(*) Học phí lớp 12 đã bao gồm Khoá học ôn thi Tốt nghiệp THPT - Chương trình MOET.
Phí đăng ký và Phí nhập học
Bậc học | Tiểu học | Trung học |
Phí nhập học | 12.000.000 | 12.000.000 |
Phí đăng ký | 3.000.000 | 3.000.000 |
Xem chi tiết biểu phí cơ sở Sala Xem chi tiết biểu phí cơ sở Riverside
Tiền ăn
Bậc học | Đóng 1 lần/năm | Đóng lần 1 | Đóng lần 2 | Đóng lần 3 | Đóng lần 4 | Phí theo tuần |
Tiểu học (L1-L5) |
29.353.000 |
6.576.000 |
8.501.000 |
6.737.000 |
7.539.000 |
802.000 |
Trung học (L6-L12) |
35.904.000 |
8.044.000 |
10.399.000 |
8.240.000 |
9.221.000 |
981.000 |
Phí xe đưa rước
Loại |
Đóng 1 lần/năm | Đóng lần 1 | Đóng lần 2 | Đóng lần 3 | Đóng lần 4 | Phí theo tuần |
Tuyến 1 (0->2km) |
16.458.000 |
3.798.000 | 4.642.000 | 3.798.000 | 4.220.000 | 422.000 |
Tuyến 2 (2.1-> 4km) |
26.793.000 | 6.183.000 | 7.557.000 | 6.183.000 | 6.870.000 | 687.000 |
Tuyến 3 (4.1-> 6km) |
35.022.000 | 8.082.000 | 9.878.000 | 8.082.000 | 8.980.000 | 898.000 |
Tuyến 4 (6.1-> 8km) |
42.237.000 | 9.747.000 | 11.913.000 | 9.747.000 | 10.830.000 | 1.083.000 |
Tuyến 5 (8.1-> 10km) |
47.385.000 | 10.935.000 | 13.365.000 | 10.935.000 | 12.150.000 | 1.215.000 |
Tuyến 6 (10.1-> 12km) |
52.533.000 | 12.123.000 | 14.817.000 | 12.123.000 |
13.470.000 |
1.347.000 |
Tuyến 7 (12.1-> 14km) |
56.628.000 | 13.068.000 | 15.972.000 | 13.068.000 | 14.520.000 | 1.452.000 |
Đồng phục
Tiểu học
Áo thun | Quần/Váy | Áo thể dục | Quần thể dục | Đồ bơi nam | Đồ bơi nữ | Balo | Nón | Áo khoác |
171.000 | 171.000 | 160.000 | 165.000 | 144.000 | 238.000 | 160.000 | 47.000 | 330.000 |
THCS
Áo thun | Quần/Váy | Áo thể dục | Quần thể dục | Đồ bơi nam | Đồ bơi nữ | Balo | Nón | Áo khoác |
260.000 | 260.000 | 179.000 | 187.000 | 156.000 | 275.000 | 230.000 | 47.000 | 330.000 |
THPT
Áo thun | Quần/Váy | Áo thể dục | Quần thể dục | Đồ bơi nam | Đồ bơi nữ | Balo | Nón | Áo khoác |
276.000 | 276.000 | 196.000 | 187.000 | 156.000 | 275.000 | 230.000 | 47.000 | 330.000 |
Chi phí sách giáo khoa, học cụ và các khoản tạm thu khác
Bậc học | Cấp lớp | Sách giáo khoa, học cụ và chi phí khác |
Lệ phí các kỳ thi chuẩn quốc tế |
Tập cỡ nhỏ | Tập cỡ lớn |
Chương trình tích hợp quốc tế toàn phần Cambridge |
|||||
TIỂU HỌC |
Lớp 1 |
5.000.000 |
|
7.000 | 13.000 |
Lớp 2 |
5.000.000 |
|
7.000 | 13.000 | |
Lớp 3 |
5.000.000 |
|
7.000 | 13.000 | |
Lớp 4 |
5.000.000 |
|
7.000 | 13.000 | |
Lớp 5 |
5.000.000 |
2.493.000 |
7.000 | 13.000 |
Bậc học | Cấp lớp | Sách giáo khoa, học cụ và chi phí khác |
Lệ phí các kỳ thi chuẩn quốc tế |
Tập cỡ nhỏ | Tập cỡ lớn |
Chương trình tích hợp quốc tế toàn phần Cambridge |
|||||
TRUNG HỌC |
Lớp 6 |
5.000.000 |
|
13.000 | |
Lớp 7 |
5.000.000 |
|
13.000 | ||
Lớp 8 |
5.000.000 |
5.116.000 |
13.000 | ||
Lớp 9 |
8.000.000 |
|
13.000 | ||
Lớp 10 |
8.000.000 |
24.325.000 |
13.000 | ||
Lớp 11 |
8.000.000 |
24.096.000 |
13.000 | ||
Lớp 12 |
8.000.000 |
30.754.000 |
13.000 |